Đọc nhanh: 气短 (khí đoản). Ý nghĩa là: hụt hơi, nhụt chí; thoái chí. Ví dụ : - 爬到半山,感到有点气短。 trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.. - 试验失败并没有使他气短。 thí nghiệm thất bại, không làm anh ấy nhụt chí.
气短 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hụt hơi
因疲劳、空气稀薄等原因而呼吸短促
- 爬 到 半山 , 感到 有点 气短
- trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.
✪ 2. nhụt chí; thoái chí
志气沮丧或情绪低落
- 试验 失败 并 没有 使 他 气短
- thí nghiệm thất bại, không làm anh ấy nhụt chí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气短
- 爬 到 半山 , 感到 有点 气短
- trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 振作起来 , 不要 说 短气 的话
- phấn khởi lên, không nên nói những lời thiếu tự tin.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 试验 失败 并 没有 使 他 气短
- thí nghiệm thất bại, không làm anh ấy nhụt chí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
短›