Đọc nhanh: 英武 (anh vũ). Ý nghĩa là: oai hùng; anh tuấn uy vũ.
英武 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oai hùng; anh tuấn uy vũ
英俊威武
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英武
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 这位 将军 很 英武
- Vị tướng quân này rất anh dũng.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 英雄无用武之地
- anh hùng không có đất dụng võ
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
英›