Đọc nhanh: 英年 (anh niên). Ý nghĩa là: tráng niên. Ví dụ : - 正当英年 đang lúc tráng niên. - 英年早逝。 chết yểu; chết trẻ
英年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tráng niên
英气焕发的年龄,一般指青壮年时期
- 正当 英 年
- đang lúc tráng niên
- 英年早逝
- chết yểu; chết trẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英年
- 诗人 英年早逝 , 令人 痛惜
- nhà thơ tài năng đã ra đi khi còn trẻ, khiến cho mọi người vô cùng thương tiếc.
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 正当 英 年
- đang lúc tráng niên
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
- 我 今年 去 英国 留学 的
- Năm nay tớ đi du học ở Anh.
- 那个 英俊 的 少年 很 受欢迎
- Anh chàng khôi ngô tuấn tú đó rất được yêu thích.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
英›