Đọc nhanh: 英魂 (anh hồn). Ý nghĩa là: anh linh; hồn thiêng; anh hồn.
英魂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh linh; hồn thiêng; anh hồn
英灵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英魂
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 英烈 的 魂永在
- Linh hồn của anh hùng liệt sĩ còn mãi.
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 人们 崇奉 英雄
- Mọi người tôn sùng anh hùng.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
英›
魂›