Đọc nhanh: 苦行僧 (khổ hành tăng). Ý nghĩa là: tu khổ hạnh; chủ nghĩa khổ hạnh.
苦行僧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu khổ hạnh; chủ nghĩa khổ hạnh
用苦行的手段修行的宗教徒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦行僧
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 行脚僧
- nhà sư đi vân du
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 僧 人们 在 禅坛 上 静心 修行
- Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 僧人 行事 很 低调
- Nhà sư hành sự rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僧›
苦›
行›