Đọc nhanh: 英国管 (anh quốc quản). Ý nghĩa là: Kèn co anh.
英国管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kèn co anh
英国管(English Horn)是双簧管乐器的一种。又称中音双簧族乐器,即F调双簧管、中音双簧管,比双簧管的音域低五度,音色比双簧管浓郁而苍凉,比较含蓄内在,听起来如泣如诉。它常被用来表现忧伤或平静,也能吹出田园风光,成富于诗意的表情乐段,如罗西尼的歌剧《威廉·退尔》序曲Ⅲ"牧歌",柏辽兹的《罗马狂欢节》的开始部分,德沃夏克的《新世界交响曲》第二乐章主题和西贝柳斯的交响诗《图奥内拉的天鹅》都是以英国管来演奏。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英国管
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 但 我 不是 来自 那个 有着 大本钟 和 傻 警察 的 英国
- Nhưng tôi không phải là nước Anh của Big Ben và những thú vui.
- 你 有没有 英国 盒 磁带
- Bạn có băng cát xét của Anh không ?
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 他 幼年时期 来到 英国
- Anh ấy tới Anh quốc từ khi còn rất nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
管›
英›