苦战 kǔzhàn
volume volume

Từ hán việt: 【khổ chiến】

Đọc nhanh: 苦战 (khổ chiến). Ý nghĩa là: khổ chiến; chiến đấu gian khổ. Ví dụ : - 通宵苦战。 suốt đêm chiến đấu gian khổ.

Ý Nghĩa của "苦战" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khổ chiến; chiến đấu gian khổ

艰苦地奋战

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通宵 tōngxiāo 苦战 kǔzhàn

    - suốt đêm chiến đấu gian khổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦战

  • volume volume

    - 同事 tóngshì 诉苦 sùkǔ shuō 上班 shàngbān jiù xiàng shàng 战场 zhànchǎng

    - Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.

  • volume volume

    - 通宵 tōngxiāo 苦战 kǔzhàn

    - suốt đêm chiến đấu gian khổ.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 舌战 shézhàn

    - một trận tranh cãi.

  • volume volume

    - 战事 zhànshì 频仍 pínréng 百姓 bǎixìng

    - Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.

  • volume volume

    - xià děng 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc hạ đẳng rất vất vả.

  • volume volume

    - yào cóng 实战 shízhàn 出发 chūfā 苦练 kǔliàn 杀敌 shādí 本领 běnlǐng

    - phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.

  • volume

    - 野战 yězhàn 条件 tiáojiàn xià de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 艰苦 jiānkǔ

    - Cuộc sống trong điều kiện dã chiến rất khó khăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 克服 kèfú le 艰苦 jiānkǔ 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng tôi đã vượt qua thử thách gian nan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao