Đọc nhanh: 苦战 (khổ chiến). Ý nghĩa là: khổ chiến; chiến đấu gian khổ. Ví dụ : - 通宵苦战。 suốt đêm chiến đấu gian khổ.
苦战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khổ chiến; chiến đấu gian khổ
艰苦地奋战
- 通宵 苦战
- suốt đêm chiến đấu gian khổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦战
- 我 同事 诉苦 说 上班 就 像 上 战场
- Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
- 通宵 苦战
- suốt đêm chiến đấu gian khổ.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 战事 频仍 百姓 苦
- Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 要 从 实战 出发 , 苦练 杀敌 本领
- phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.
- 野战 条件 下 的 生活 非常 艰苦
- Cuộc sống trong điều kiện dã chiến rất khó khăn.
- 我们 克服 了 艰苦 挑战
- Chúng tôi đã vượt qua thử thách gian nan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
苦›