Đọc nhanh: 苦 (khổ.cổ). Ý nghĩa là: đắng, đau khổ; khổ, sâu; tả tơi; hao tốn qua nhiều. Ví dụ : - 这一味药苦得要命呢。 Thuốc này đắng đến chết đi được.. - 吃苦瓜对身体好。 Ăn mướp đắng tốt cho cơ thể.. - 面对此景只能苦笑。 Đối mặt với cảnh này chỉ có thể cười khổ.
苦 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đắng
像胆汁或黄连的味道
- 这 一味 药苦 得 要命 呢
- Thuốc này đắng đến chết đi được.
- 吃 苦瓜 对 身体 好
- Ăn mướp đắng tốt cho cơ thể.
✪ 2. đau khổ; khổ
难受; 痛苦
- 面对 此景 只能 苦笑
- Đối mặt với cảnh này chỉ có thể cười khổ.
- 生活 终 会 苦尽甘来
- Cuộc sống cuối cùng sẽ đến lúc khổ tận cam lai.
✪ 3. sâu; tả tơi; hao tốn qua nhiều
除去得 太多;损耗太 过
- 这双鞋 穿 得 太苦 了 , 不能 再用
- Đôi giày này tả tơi quá rồi, không thể dùng nữa.
- 精力 被 苦耗 , 累 极了
- Năng lượng bị hao tốn quá nhiều, mệt quá đi.
苦 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khổ thân, làm đau khổ
使痛苦
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
✪ 2. khổ vì, khổ bởi
痛苦
- 小江 苦于 无人 理解
- Tiểu Giang khổ vì không có người hiểu mình.
- 他 苦于 能力 有限 啊
- Anh ấy khổ vì năng lực có hạn.
苦 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết lời; hết sức; tận lực; khổ luyện
有耐心地,尽力地
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
So sánh, Phân biệt 苦 với từ khác
✪ 1. 辛苦 vs 苦
"苦" là từ đa nghĩa, còn là một ngữ tố, có khả năng cấu tạo từ, còn "辛苦" là 1 từ, mang nghĩa vất vả, không có khả năng cấu tạo từ ghép.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 什么 苦头 我 都 尝 过 了
- nỗi khổ nào tôi cũng đã nếm qua.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苦›