volume volume

Từ hán việt: 【khổ.cổ】

Đọc nhanh: (khổ.cổ). Ý nghĩa là: đắng, đau khổ; khổ, sâu; tả tơi; hao tốn qua nhiều. Ví dụ : - 这一味药苦得要命呢。 Thuốc này đắng đến chết đi được.. - 吃苦瓜对身体好。 Ăn mướp đắng tốt cho cơ thể.. - 面对此景只能苦笑。 Đối mặt với cảnh này chỉ có thể cười khổ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đắng

像胆汁或黄连的味道

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一味 yīwèi 药苦 yàokǔ 要命 yàomìng ne

    - Thuốc này đắng đến chết đi được.

  • volume volume

    - chī 苦瓜 kǔguā duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ăn mướp đắng tốt cho cơ thể.

✪ 2. đau khổ; khổ

难受; 痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 面对 miànduì 此景 cǐjǐng 只能 zhǐnéng 苦笑 kǔxiào

    - Đối mặt với cảnh này chỉ có thể cười khổ.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó zhōng huì 苦尽甘来 kǔjìngānlái

    - Cuộc sống cuối cùng sẽ đến lúc khổ tận cam lai.

✪ 3. sâu; tả tơi; hao tốn qua nhiều

除去得 太多;损耗太 过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié 穿 chuān 太苦 tàikǔ le 不能 bùnéng 再用 zàiyòng

    - Đôi giày này tả tơi quá rồi, không thể dùng nữa.

  • volume volume

    - 精力 jīnglì bèi 苦耗 kǔhào lèi 极了 jíle

    - Năng lượng bị hao tốn quá nhiều, mệt quá đi.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khổ thân, làm đau khổ

使痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一家 yījiā 五口 wǔkǒu dōu zhàng zhe 养活 yǎnghuo 可苦 kěkǔ le le

    - một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.

✪ 2. khổ vì, khổ bởi

痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小江 xiǎojiāng 苦于 kǔyú 无人 wúrén 理解 lǐjiě

    - Tiểu Giang khổ vì không có người hiểu mình.

  • volume volume

    - 苦于 kǔyú 能力 nénglì 有限 yǒuxiàn a

    - Anh ấy khổ vì năng lực có hạn.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hết lời; hết sức; tận lực; khổ luyện

有耐心地,尽力地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • volume volume

    - yào 成功 chénggōng 勤学苦练 qínxuékǔliàn

    - Để thành công phải chăm học khổ luyện.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 辛苦 vs 苦

Giải thích:

"" là từ đa nghĩa, còn là một ngữ tố, có khả năng cấu tạo từ, còn "辛苦" là 1 từ, mang nghĩa vất vả, không có khả năng cấu tạo từ ghép.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 饱尝 bǎocháng 辛酸 xīnsuān 苦痛 kǔtòng

    - nếm đủ cay chua khổ đau

  • volume volume

    - 世代 shìdài 苦寒 kǔhán

    - thời bần hàn.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 有贤苦 yǒuxiánkǔ

    - Đời người khó tránh được gian khổ.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 总是 zǒngshì 包含 bāohán zhe 各种 gèzhǒng 滋味 zīwèi 有酸 yǒusuān yǒu tián yǒu

    - Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.

  • volume volume

    - 什么 shénme 苦头 kǔtóu dōu cháng guò le

    - nỗi khổ nào tôi cũng đã nếm qua.

  • volume volume

    - 什么样 shénmeyàng de 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc như thế nào thì không vất vả?

  • volume volume

    - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • volume volume

    - 人要 rényào 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 才能 cáinéng 有所作为 yǒusuǒzuòwéi

    - Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa