Đọc nhanh: 甜 (điềm). Ý nghĩa là: ngọt (vị), ngọt, ngọt ngào (giọng, nụ cười, miệng...), say, ngon (giấc ngủ). Ví dụ : - 糖果真是甜得很呢。 Kẹo thật ngọt ngào.. - 这杯果汁好甜呀。 Ly nước hoa quả thật ngọt.. - 我喜欢吃甜的。 Tớ thích ăn đồ ngọt.
甜 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngọt (vị)
像糖和蜜一样的一种味道
- 糖果 真是 甜得 很 呢
- Kẹo thật ngọt ngào.
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 我 喜欢 吃 甜 的
- Tớ thích ăn đồ ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ngọt, ngọt ngào (giọng, nụ cười, miệng...)
让人感到舒服的、愉快的; 让人喜欢的。
- 老师 很 喜欢 这个 嘴甜 的 小姑娘
- Thầy giáo rất thích cô bé khéo ăn khéo nói này.
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
✪ 3. say, ngon (giấc ngủ)
睡觉睡得很踏实,很舒服。令人欢快舒畅; 形容舒适、愉快
- 这一觉 真是 甜 呢
- Ngủ một giấc thật ngon.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 甜
✪ 1. 甜 + 得 + 要命 / 要死
ngọt muốn xỉu/ quá đi
- 这杯 奶茶 甜得 要死 了
- Ly trà sữa này ngọt muốn xỉu.
- 刚 出炉 的 面包 简直 甜得 要命 呀
- Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.
So sánh, Phân biệt 甜 với từ khác
✪ 1. 甜蜜 vs 甜
"甜蜜" có nghĩa là con người cảm thấy vui vẻ, hạnh phúc, thoải mái.
"甜" không chỉ có mùi vị mà vị giác có thể cảm nhận được mà còn có ý nghĩa cảm thấy vui vẻ hạnh phúc, nhưng đối tượng tu sức của chúng lại khác.
"嘴甜" có nghĩa là mọi người thích nghe và cảm thấy thoải mái khi nói, nhưng "甜蜜" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 你 笑 得 很 甜蜜
- Em cười rất ngọt ngào.
- 他 在 沙发 上 甜睡
- Anh ấy ngủ say trên ghế sofa.
- 你 做 的 点心 美味 香甜
- Điểm tâm bạn làm rất thơm ngon hấp dẫn.
- 他 真是 甜心
- Anh ấy thật là một người yêu.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
- 你们 的 爱情 真是 甜蜜 无比
- Tình yêu của các bạn thật ngọt ngào không gì sánh được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甜›