tián
volume volume

Từ hán việt: 【điềm】

Đọc nhanh: (điềm). Ý nghĩa là: ngọt (vị), ngọt, ngọt ngào (giọng, nụ cười, miệng...), say, ngon (giấc ngủ). Ví dụ : - 糖果真是甜得很呢。 Kẹo thật ngọt ngào.. - 这杯果汁好甜呀。 Ly nước hoa quả thật ngọt.. - 我喜欢吃甜的。 Tớ thích ăn đồ ngọt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 1

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ngọt (vị)

像糖和蜜一样的一种味道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 糖果 tángguǒ 真是 zhēnshi 甜得 tiándé hěn ne

    - Kẹo thật ngọt ngào.

  • volume volume

    - 这杯 zhèbēi 果汁 guǒzhī hǎo tián ya

    - Ly nước hoa quả thật ngọt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī tián de

    - Tớ thích ăn đồ ngọt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ngọt, ngọt ngào (giọng, nụ cười, miệng...)

让人感到舒服的、愉快的; 让人喜欢的。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī hěn 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 嘴甜 zuǐtián de 小姑娘 xiǎogūniang

    - Thầy giáo rất thích cô bé khéo ăn khéo nói này.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng hǎo tián ya

    - Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.

✪ 3. say, ngon (giấc ngủ)

睡觉睡得很踏实,很舒服。令人欢快舒畅; 形容舒适、愉快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这一觉 zhèyījiào 真是 zhēnshi tián ne

    - Ngủ một giấc thật ngon.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 甜 + 得 + 要命 / 要死

ngọt muốn xỉu/ quá đi

Ví dụ:
  • volume

    - 这杯 zhèbēi 奶茶 nǎichá 甜得 tiándé 要死 yàosǐ le

    - Ly trà sữa này ngọt muốn xỉu.

  • volume

    - gāng 出炉 chūlú de 面包 miànbāo 简直 jiǎnzhí 甜得 tiándé 要命 yàomìng ya

    - Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 甜蜜 vs 甜

Giải thích:

"甜蜜" có nghĩa là con người cảm thấy vui vẻ, hạnh phúc, thoải mái.
"" không chỉ có mùi vị mà vị giác có thể cảm nhận được mà còn có ý nghĩa cảm thấy vui vẻ hạnh phúc, nhưng đối tượng tu sức của chúng lại khác.
"嘴甜" có nghĩa là mọi người thích nghe và cảm thấy thoải mái khi nói, nhưng "甜蜜" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 尝一尝 chángyīcháng 生活 shēnghuó de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà jiù 了解 liǎojiě 爸妈 bàmā yǒu duō 辛苦 xīnkǔ 才能 cáinéng 养大 yǎngdà

    - Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.

  • volume volume

    - 龙眼 lóngyǎn 很甜 hěntián hěn 好吃 hǎochī

    - Quả nhãn rất ngọt và ngon.

  • volume volume

    - xiào hěn 甜蜜 tiánmì

    - Em cười rất ngọt ngào.

  • volume volume

    - zài 沙发 shāfā shàng 甜睡 tiánshuì

    - Anh ấy ngủ say trên ghế sofa.

  • volume volume

    - zuò de 点心 diǎnxin 美味 měiwèi 香甜 xiāngtián

    - Điểm tâm bạn làm rất thơm ngon hấp dẫn.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 甜心 tiánxīn

    - Anh ấy thật là một người yêu.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.

  • - 你们 nǐmen de 爱情 àiqíng 真是 zhēnshi 甜蜜 tiánmì 无比 wúbǐ

    - Tình yêu của các bạn thật ngọt ngào không gì sánh được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一丨丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRTM (竹口廿一)
    • Bảng mã:U+751C
    • Tần suất sử dụng:Cao