Đọc nhanh: 苦熬 (khổ ngao). Ý nghĩa là: chịu khổ (ngày tháng); khổ cực. Ví dụ : - 苦熬岁月。 những năm tháng khổ cực.
苦熬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu khổ (ngày tháng); khổ cực
忍受着痛苦度 (日子)
- 苦熬 岁月
- những năm tháng khổ cực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦熬
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 苦熬 岁月
- những năm tháng khổ cực.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 代购 很 辛苦 , 听说 要 熬夜
- Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熬›
苦›