Đọc nhanh: 苦差 (khổ sai). Ý nghĩa là: khổ sai; cực nhọc; cực khổ. Ví dụ : - 出了一趟苦差。 một chuyến khổ sai.
苦差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khổ sai; cực nhọc; cực khổ
艰苦的差事; 没有什么好处可得的差事
- 出 了 一趟 苦差
- một chuyến khổ sai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦差
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 出 了 一趟 苦差
- một chuyến khổ sai.
- 他 终日 出差 很 辛苦
- Anh ấy suốt ngày đi công tác rất vất vả.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
苦›