Đọc nhanh: 小饭馆 (tiểu phạn quán). Ý nghĩa là: quán cà phê, nhà ăn, phòng trà. Ví dụ : - 把着胡同口儿有个小饭馆。 Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.. - 这个小饭馆的生意好极了,来吃饭的大多是回头客。 nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
小饭馆 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quán cà phê
cafeteria
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
✪ 2. nhà ăn
canteen
✪ 3. phòng trà
tearoom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小饭馆
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 你 喜欢 这家 饭馆 吗 ?
- Bạn có thích quán cơm này không?
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.
- 这个 饭馆 真要命 , 上菜 需要 一个 小时
- Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.
- 他 经营 了 一家 小 餐馆
- Anh ấy điều hành một nhà hàng nhỏ.
- 我 想 把 小 饭馆 转出去
- Tôi muốn chuyển nhượng quán ăn nhỏ này.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 我 是 这家 小 饭馆 的 常客
- Tôi là khách quen của quán ăn nhỏ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
饭›
馆›