Đọc nhanh: 花钱受气 (hoa tiền thụ khí). Ý nghĩa là: (thành ngữ) để có trải nghiệm tồi tệ với tư cách là khách hàng, gặp phải dịch vụ kém.
花钱受气 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) để có trải nghiệm tồi tệ với tư cách là khách hàng
(idiom) to have a bad experience as a customer
✪ 2. gặp phải dịch vụ kém
to encounter poor service
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花钱受气
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 他常 受气
- Anh ấy thường bị ức hiếp.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 他们 受 政治气候 的 影响
- Họ chịu ảnh hưởng của tình hình chính trị.
- 朋友 们 都 说 我 傻 , 花钱 受骗
- Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 他们 花 最少 的 钱 去 最 多 的 地方 玩
- Họ chi ít tiền nhất để đi đến nhiều nơi vui chơi nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
气›
花›
钱›