Đọc nhanh: 挨打受气 (ai đả thụ khí). Ý nghĩa là: bị bắt nạt và đánh đập (thành ngữ).
挨打受气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị bắt nạt và đánh đập (thành ngữ)
to suffer bullying and beating (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨打受气
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 他常 受气
- Anh ấy thường bị ức hiếp.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 他 用 受伤 的 手指 打字
- Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
打›
挨›
气›