Đọc nhanh: 花钱 (hoa tiền). Ý nghĩa là: xài tiền; tiêu tiền; tốn tiền. Ví dụ : - 你不要乱花钱了。 Bạn đừng tiêu tiền hoang phí nữa.. - 她不喜欢随便花钱。 Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.. - 妈妈舍不得花钱。 Mẹ không nỡ tiêu tiền.
花钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xài tiền; tiêu tiền; tốn tiền
花费钱财的原因或事情
- 你 不要 乱花钱 了
- Bạn đừng tiêu tiền hoang phí nữa.
- 她 不 喜欢 随便 花钱
- Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.
- 妈妈 舍不得 花钱
- Mẹ không nỡ tiêu tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花钱
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 他 生活 刻苦 , 从不 乱花钱
- Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 他 剩下 的 钱 不够 花
- Tiền còn lại của anh ấy không đủ tiêu.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
- 他 平时 不 乱花钱 , 很会 做 人家
- bình thường anh ấy không tiêu tiền hoang phí, rất biết tiết kiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
钱›