花钱受骗 huā qián shòupiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hoa tiền thụ phiến】

Đọc nhanh: 花钱受骗 (hoa tiền thụ phiến). Ý nghĩa là: Tiền mất tật mang. Ví dụ : - 朋友们都说我傻花钱受骗。 Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.

Ý Nghĩa của "花钱受骗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花钱受骗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiền mất tật mang

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朋友 péngyou men dōu shuō shǎ 花钱 huāqián 受骗 shòupiàn

    - Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花钱受骗

  • volume volume

    - 不要 búyào 大手大脚 dàshǒudàjiǎo 花钱 huāqián

    - Đừng tiêu tiền hoang phí.

  • volume volume

    - shòu 金钱 jīnqián 支配 zhīpèi

    - không bị đồng tiền chi phối.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè qián 花涨 huāzhǎng le

    - Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 沉迷于 chénmíyú 购物 gòuwù 花钱 huāqián 无度 wúdù

    - Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.

  • volume volume

    - 剩下 shèngxià de qián 不够 bùgòu huā

    - Tiền còn lại của anh ấy không đủ tiêu.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou men dōu shuō shǎ 花钱 huāqián 受骗 shòupiàn

    - Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 受骗 shòupiàn le

    - Anh ấy không cẩn thận bị lừa.

  • volume volume

    - zuò 兼职 jiānzhí 赚取 zhuànqǔ 零花钱 línghuāqián

    - Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao