Đọc nhanh: 花钱受骗 (hoa tiền thụ phiến). Ý nghĩa là: Tiền mất tật mang. Ví dụ : - 朋友们都说我傻,花钱受骗。 Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.
花钱受骗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền mất tật mang
- 朋友 们 都 说 我 傻 , 花钱 受骗
- Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花钱受骗
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 他 剩下 的 钱 不够 花
- Tiền còn lại của anh ấy không đủ tiêu.
- 朋友 们 都 说 我 傻 , 花钱 受骗
- Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.
- 他 不 小心 受骗 了
- Anh ấy không cẩn thận bị lừa.
- 他 做 兼职 赚取 零花钱
- Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
花›
钱›
骗›