Đọc nhanh: 受气包 (thụ khí bao). Ý nghĩa là: túi trút giận.
受气包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túi trút giận
(受气包儿) 比喻经常被当做抱怨或泄愤的对象的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受气包
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 他 生气 地 拽 了 书包
- Anh ấy tức giận quăng cặp sách.
- 他常 受气
- Anh ấy thường bị ức hiếp.
- 再也 不 受 资本家 的 气 了
- Không còn phải chịu sự ức hiếp của nhà tư bản nữa.
- 我 受不了 他 的 脾气
- Tôi không chịu nổi tính khí của anh ta.
- 他们 受 政治气候 的 影响
- Họ chịu ảnh hưởng của tình hình chính trị.
- 天气 热得 难受
- Thời tiết nóng đến khó chịu.
- 因受 冷落 赌气 取消 约会
- Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
受›
气›