Đọc nhanh: 乱花钱 (loạn hoa tiền). Ý nghĩa là: tiêu tiền một cách thiếu thận trọng, phung phí.
乱花钱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu tiền một cách thiếu thận trọng
to spend money recklessly
✪ 2. phung phí
to squander
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱花钱
- 你 不要 乱花钱 了
- Bạn đừng tiêu tiền hoang phí nữa.
- 他 生活 刻苦 , 从不 乱花钱
- Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.
- 别 让 孩子 乱花钱
- Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.
- 他 一直 很 节省 , 从不 乱花钱
- Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..
- 就是 有 俩 钱儿 , 也 不能 乱花 呀
- Ngay cả chỉ có vài đồng thôi cũng không được dùng phí phạm.
- 你 勿要 侈 乱花钱
- Bạn đừng tiêu tiền một cách hoang phí.
- 我 现在 舍不得 乱花钱
- Tôi không nỡ tiêu tiền linh tinh.
- 他 平时 不 乱花钱 , 很会 做 人家
- bình thường anh ấy không tiêu tiền hoang phí, rất biết tiết kiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
花›
钱›