Đọc nhanh: 零花钱 (linh hoa tiền). Ý nghĩa là: trợ cấp, tiền tiêu vặt. Ví dụ : - 跟你妈多要点零花钱不就行了吗 Chỉ cần xin mẹ của bạn một khoản trợ cấp lớn hơn.
零花钱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trợ cấp
allowance
- 跟 你 妈 多 要点 零花钱 不 就行了 吗
- Chỉ cần xin mẹ của bạn một khoản trợ cấp lớn hơn.
✪ 2. tiền tiêu vặt
pocket money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零花钱
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 爷爷 赏给 我 零花钱
- Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.
- 兜里 余 几块 零花钱
- Trong túi vẫn còn thừa vài đồng tiền tiêu vặt.
- 若 和 一个 靠 父母 给 大 把 零花钱 的 男生 约会
- Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.
- 他 做 兼职 赚取 零花钱
- Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
- 跟 你 妈 多 要点 零花钱 不 就行了 吗
- Chỉ cần xin mẹ của bạn một khoản trợ cấp lớn hơn.
- 妈妈 给 他 五块 钱 做 零 花儿
- mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.
- 他 把 钱 全 花完 了
- Anh ấy đã tiêu hết sạch tiền rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
钱›
零›