Đọc nhanh: 花花搭搭 (hoa hoa đáp đáp). Ý nghĩa là: trộn lẫn; trộn; pha; thay đổi, thưa thớt (lớn bé thưa dày không đều). Ví dụ : - 米饭、面食花花搭搭地换着样儿吃。 thay đổi cơm bằng mì.. - 天气虽然还冷,树上已经花花搭搭地开了些花儿了。 thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.. - 地太干,高粱苗出得花花搭搭的。 Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
花花搭搭 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trộn lẫn; trộn; pha; thay đổi
花花搭搭的:花搭着
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
✪ 2. thưa thớt (lớn bé thưa dày không đều)
形容大小、疏密不一致
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花花搭搭
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 细粮 粗粮 花 搭 着 吃
- gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 他 给 我们 搭 的 花园 棚屋 很 没 水平
- Anh ấy đã xây dựng căn nhà mái che trong khu vườn cho chúng tôi rất kém chuyên môn.
- 这个 头 花 非常适合 搭配 新娘 的 婚纱
- Chiếc hoa cài đầu này rất phù hợp để phối với váy cưới của cô dâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
花›