Đọc nhanh: 花花肠子 (hoa hoa trường tử). Ý nghĩa là: tâm địa gian giảo; tâm địa gian xảo. Ví dụ : - 那家伙花花肠子可多了。 người này tâm địa gian giảo quá sức.
花花肠子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm địa gian giảo; tâm địa gian xảo
比喻狡猾的心计
- 那家伙 花花肠子 可多 了
- người này tâm địa gian giảo quá sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花花肠子
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 那家伙 花花肠子 可多 了
- người này tâm địa gian giảo quá sức.
- 他 把 种子 放进 花盆里
- Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 别 让 孩子 乱花钱
- Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
肠›
花›