Đọc nhanh: 花花世界 (hoa hoa thế giới). Ý nghĩa là: nơi phồn hoa; thế gian.
花花世界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi phồn hoa; thế gian
指繁华地区或灯红酒绿、寻欢作乐的场所也泛指人世间 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花花世界
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一卖 炒腰花
- Món cật heo xào.
- 那个 演员 在 演艺界 只是 昙花一现
- Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 这种 花 遍布 全世界
- Loại hoa này phân bố khắp thế giới.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
界›
花›