Đọc nhanh: 花瓶 (hoa bình). Ý nghĩa là: bình hoa; lọ hoa, bình hoa; làm cảnh. Ví dụ : - 花瓶里插着一簇鲜花。 trong lọ cắm một bó hoa tươi.. - 弟弟把花瓶给打了。 Trong lọ cắm một bó hoa tươi.. - 这个花瓶很贵重。 Chiếc bình hoa này rất quý giá.
花瓶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình hoa; lọ hoa
(花瓶儿) 插花用的瓶子放在室内,做装饰品
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 这个 花瓶 很 贵重
- Chiếc bình hoa này rất quý giá.
- 这个 花瓶 是 古董
- Chiếc bình hoa này là đồ cổ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bình hoa; làm cảnh
比喻只能用来装点门面,不起实际作用的人或事物
- 她 不想 被 当作 花瓶
- Cô ấy không muốn bị coi là bình hoa.
- 这个 职位 就是 个 花瓶
- Cái vị trí này chẳng có gì để làm cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花瓶
- 他 把 花插 在 花瓶 里
- Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 她 用 瓶子 装花
- Cô ấy dùng bình để cắm hoa.
- 我 碰倒 了 花瓶
- Tôi đã đụng đổ bình hoa.
- 他 买 了 一只 琉璃 花瓶
- Anh ấy mua một chiếc bình lưu ly.
- 她 不想 被 当作 花瓶
- Cô ấy không muốn bị coi là bình hoa.
- 她 失手 打碎 了 花瓶
- Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.
- 妈妈 正在 把 花 栽进 花瓶 里
- Mẹ đang cắm hoa vào bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓶›
花›