花瓶 huāpíng
volume volume

Từ hán việt: 【hoa bình】

Đọc nhanh: 花瓶 (hoa bình). Ý nghĩa là: bình hoa; lọ hoa, bình hoa; làm cảnh. Ví dụ : - 花瓶里插着一簇鲜花。 trong lọ cắm một bó hoa tươi.. - 弟弟把花瓶给打了。 Trong lọ cắm một bó hoa tươi.. - 这个花瓶很贵重。 Chiếc bình hoa này rất quý giá.

Ý Nghĩa của "花瓶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

花瓶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bình hoa; lọ hoa

(花瓶儿) 插花用的瓶子放在室内,做装饰品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花瓶 huāpíng chā zhe 一簇 yīcù 鲜花 xiānhuā

    - trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 花瓶 huāpíng hěn 贵重 guìzhòng

    - Chiếc bình hoa này rất quý giá.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 花瓶 huāpíng shì 古董 gǔdǒng

    - Chiếc bình hoa này là đồ cổ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. bình hoa; làm cảnh

比喻只能用来装点门面,不起实际作用的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng bèi 当作 dàngzuò 花瓶 huāpíng

    - Cô ấy không muốn bị coi là bình hoa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 职位 zhíwèi 就是 jiùshì 花瓶 huāpíng

    - Cái vị trí này chẳng có gì để làm cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花瓶

  • volume volume

    - 花插 huāchā zài 花瓶 huāpíng

    - Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 撞倒 zhuàngdǎo 花瓶 huāpíng

    - Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.

  • volume volume

    - yòng 瓶子 píngzi 装花 zhuānghuā

    - Cô ấy dùng bình để cắm hoa.

  • volume volume

    - 碰倒 pèngdǎo le 花瓶 huāpíng

    - Tôi đã đụng đổ bình hoa.

  • volume volume

    - mǎi le 一只 yīzhī 琉璃 liúli 花瓶 huāpíng

    - Anh ấy mua một chiếc bình lưu ly.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng bèi 当作 dàngzuò 花瓶 huāpíng

    - Cô ấy không muốn bị coi là bình hoa.

  • volume volume

    - 失手 shīshǒu 打碎 dǎsuì le 花瓶 huāpíng

    - Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài huā 栽进 zāijìn 花瓶 huāpíng

    - Mẹ đang cắm hoa vào bình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTMVN (廿廿一女弓)
    • Bảng mã:U+74F6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao