Đọc nhanh: 花期 (hoa kì). Ý nghĩa là: hoa kỳ; thời kỳ ra hoa; thời kỳ nở hoa. Ví dụ : - 梅花的花期在冬季。 hoa mai nở vào mùa đông.. - 这种月季花期特别长。 loài hoa nguyệt quế nở hoa rất lâu.
✪ 1. hoa kỳ; thời kỳ ra hoa; thời kỳ nở hoa
植物开花的时间
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 这种 月季花 期 特别 长
- loài hoa nguyệt quế nở hoa rất lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花期
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 植物 开花 有 固定 的 周期时间
- Thực vật có thời gian nở hoa cố định theo chu kỳ.
- 花期 阑 , 香 犹存
- Thời gian hoa nở sắp hết, hương vẫn còn.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 这种 月季花 期 特别 长
- loài hoa nguyệt quế nở hoa rất lâu.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 加强 棉花 中期 管理
- tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
花›