Đọc nhanh: 花瓶架 (hoa bình giá). Ý nghĩa là: Đế (giá) lọ hoa. Ví dụ : - 花瓶架子。 cái giá để lọ hoa.
花瓶架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đế (giá) lọ hoa
- 花瓶 架子
- cái giá để lọ hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花瓶架
- 他 把 花插 在 花瓶 里
- Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 墙角 空处 摆 花瓶
- Chỗ trống góc tường có thể đặt lọ hoa.
- 花瓶 架子
- cái giá để lọ hoa.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 她 用 瓶子 装花
- Cô ấy dùng bình để cắm hoa.
- 他 买 了 一只 琉璃 花瓶
- Anh ấy mua một chiếc bình lưu ly.
- 她 失手 打碎 了 花瓶
- Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
瓶›
花›