Đọc nhanh: 花样个数已满 (hoa dạng cá số dĩ mãn). Ý nghĩa là: Số lượng mẫu đã đầy.
花样个数已满 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số lượng mẫu đã đầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样个数已满
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 这个 花瓶 的 样子 很 特别
- Bình hoa này có kiểu dáng rất đặc biệt.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 花香 挥满 整个 房间
- Hương hoa lan tỏa khắp căn phòng.
- 我们 的 人 数额 已经 满 了
- Số lượng người của chúng tôi đã đầy.
- 现已 有 数千 人 给 我们 来信 索要 免费 样品
- Hiện đã có hàng ngàn người viết thư đến chúng tôi yêu cầu hàng mẫu miễn phí.
- 不是 说 每个 人 都 一样 吗
- Không phải nói là ai cũng như ai à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
已›
数›
样›
满›
花›