Đọc nhanh: 个数 (cá số). Ý nghĩa là: Con số, số lượng. Ví dụ : - 这两个数相等。 hai số này bằng nhau. - 两个数目相符。 Hai con số ăn khớp với nhau.. - 三万元这个数目也就很可观了。 ba vạn đồng, con số này khá lớn.
个数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con số, số lượng
- 这 两个 数 相等
- hai số này bằng nhau
- 两个 数目 相符
- Hai con số ăn khớp với nhau.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个数
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 喜欢 拐 这个 数字
- Anh ấy thích số bảy này.
- 他 数数 了 每个 步骤
- Anh ấy liệt kê từng bước.
- 多数 人 赞成 这个 方案
- đa số tán thành phương án này.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
数›