Đọc nhanh: 花儿 (hoa nhi). Ý nghĩa là: Hoa nhi (dân ca vùng Cam Túc, Thanh Hải. Ninh Hạ, Trung Quốc.), hoa văn, cây bông. Ví dụ : - 雪花儿飘飘,我抬头仰视天空,雪花正像一片片茸毛飘落下来。 Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.. - 五月的花儿红呀么红似火。 Hoa tháng năm đỏ a như lửa.. - 花儿散发着阵阵的芳香。 từng làn hương hoa toả ra.
花儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa nhi (dân ca vùng Cam Túc, Thanh Hải. Ninh Hạ, Trung Quốc.)
甘肃、青海、宁夏一带流行的一种民间歌曲
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 花儿 散发 着 阵阵 的 芳香
- từng làn hương hoa toả ra.
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. hoa văn
各种条文和图形
- 这 被 面 花儿 太密
- Vỏ chăn này hoa văn quá dày.
✪ 3. cây bông
可供观赏的植物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花儿
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 印花 儿布
- vải in hoa
- 她 喜欢 在 花园里 种 花儿
- Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
花›