Đọc nhanh: 小花朵 (tiểu hoa đoá). Ý nghĩa là: Bông hoa nhỏ. Ví dụ : - 那些含苞待放的小花朵未来可是要给人看病的 Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
小花朵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bông hoa nhỏ
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小花朵
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
- 他 小心 呵护 着 那 盆花
- Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.
- 小孩 点着 脚摘 花朵
- Đứa trẻ nhón chân hái hoa.
- 他 俯身 摘下 了 一朵 小花
- Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.
- 她 捏 着 一朵 小花
- Cô ấy bấm lấy một bông hoa nhỏ.
- 妈妈 捏 了 朵 小花
- Mẹ nặn một bông hoa nhỏ.
- 你别 拧 小狗 的 耳朵
- Bạn đừng véo tai con chó.
- 小女孩 戴着 一朵 粉色 的 头花 , 看起来 很 可爱
- Cô bé đeo một bông hoa cài đầu màu hồng trông rất đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
朵›
花›