Đọc nhanh: 朵花 (đoá hoa). Ý nghĩa là: bông hoa; đoá hoa. Ví dụ : - 一朵花儿。 Một bông hoa. - 每朵花,每棵树,每根草都沐浴在阳光里。 mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.. - 他今天考试考得很好,笑得像朵花一样。 Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
朵花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bông hoa; đoá hoa
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朵花
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 伍朵 鲜花 真 美丽
- Năm bông hoa tươi rất đẹp.
- 别摘 那 朵花
- Đừng hái bông hoa đó.
- 不要 践到 路边 的 花朵
- Đừng giẫm lên hoa ven đường.
- 他 臭 了 一下 那 朵花
- Anh ấy ngửi một chút bông hoa đó.
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朵›
花›