Đọc nhanh: 花心大萝卜 (hoa tâm đại la bốc). Ý nghĩa là: (coll.) người lăng nhăng, váy-chaser.
花心大萝卜 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) người lăng nhăng
(coll.) womanizer
✪ 2. váy-chaser
skirt-chaser
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花心大萝卜
- 今年 白萝卜 丰收 了
- Củ cải trắng năm nay đã cho thu hoạch.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 那些 有关 京城 、 皇宫 和 御花园 的 精彩 描述 使 他 龙心 大悦
- Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 他们 在 大厅 里 摆 了 很多 花
- Họ đã bày rất nhiều hoa trong đại sảnh.
- 今年 的 棉花 获得 大丰收
- Năm nay bông được mùa to.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
大›
⺗›
心›
花›
萝›