Đọc nhanh: 杀寄生虫药 (sát kí sinh trùng dược). Ý nghĩa là: Chất diệt ký sinh trùng.
杀寄生虫药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất diệt ký sinh trùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀寄生虫药
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 农民 喷洒 药物 杀死 细菌
- Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 医生 建议 我 吃药 一周
- Bác sĩ khuyên tôi uống thuốc trong một tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
杀›
生›
药›
虫›