Đọc nhanh: 节目部经理 (tiết mục bộ kinh lí). Ý nghĩa là: giám đốc ban chương trình (Phát thanh và truyền hình).
节目部经理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giám đốc ban chương trình (Phát thanh và truyền hình)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节目部经理
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 他 被 晋升为 部门经理
- Anh ấy được thăng chức lên trưởng phòng.
- 经理 正在 清理 未 完成 的 项目
- Quản lý đang giải quyết dự án chưa hoàn thành.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
- 这个 项目 由 李经理 总 负责
- Dự án này do giám đốc Lí phục trách.
- 部门经理 正在 开会 , 讨论 新 项目 的 计划
- Trưởng phòng đang họp, thảo luận kế hoạch dự án mới.
- 工程 经理 负责 监督 工程项目 的 进展 和 质量 控制
- Quản lý kỹ thuật chịu trách nhiệm giám sát tiến độ và kiểm soát chất lượng của các dự án kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
目›
经›
节›
部›