Đọc nhanh: 业务部经理 (nghiệp vụ bộ kinh lí). Ý nghĩa là: quản lý nghiệp vụ; giám đốc nghiệp vụ.
业务部经理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý nghiệp vụ; giám đốc nghiệp vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业务部经理
- 您 要 办理 什么 业务 ?
- Ngài cần làm thủ tục gì ạ?
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 本店 代理 彩扩 业务
- tiệm này là đại lý dịch vụ rửa hình màu.
- 财务经理 正在 审核 账目
- Giám đốc tài vụ đang xét duyệt sổ sách.
- 我们 诚信 经营 所有 业务
- Chúng tôi thành thật kinh doanh tất cả các hoạt động.
- 任务 的 始终 由 经理 监督
- Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.
- 他 的 职务 是 经理
- Chức vụ của anh ấy là giám đốc.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
务›
理›
经›
部›