Đọc nhanh: 节假日 (tiết giả nhật). Ý nghĩa là: ngày nghỉ lễ chung.
节假日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày nghỉ lễ chung
public holiday
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节假日
- 假日 购物 的 人 很多
- Có nhiều người đi mua sắm vào ngày nghỉ.
- 节假日 照常 应诊
- ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 节假日 之际 人们 出游
- Vào dịp lễ, mọi người đi du lịch.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 节假日 的 活动 照常进行
- Các hoạt động trong ngày lễ vẫn diễn ra như bình thường.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 节假日 景区 的 游客 流量 激增
- Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
日›
节›