Đọc nhanh: 节拍器 (tiết phách khí). Ý nghĩa là: máy đếm nhịp, máy tiết phách. Ví dụ : - 你拿个节拍器是要作甚 Tại sao phải mang theo máy đếm nhịp?
节拍器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy đếm nhịp
metronome
- 你 拿 个 节拍器 是 要 作 甚
- Tại sao phải mang theo máy đếm nhịp?
✪ 2. máy tiết phách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节拍器
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
- 你 拿 个 节拍器 是 要 作 甚
- Tại sao phải mang theo máy đếm nhịp?
- 他 跳舞 的 节拍 非常 准确
- Nhịp điệu khi anh ấy nhảy rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
拍›
节›