Đọc nhanh: 艾条雀啄灸 (ngải điều tước trác cứu). Ý nghĩa là: Kỹ thuật moxib Kiệt "chim sẻ mổ" (TCM).
艾条雀啄灸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kỹ thuật moxib Kiệt "chim sẻ mổ" (TCM)
"sparrow pecking" moxibustion technique (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艾条雀啄灸
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 她 去 中医 馆 做 艾灸
- Cô ấy đi đén phòng khám đông y để làm châm cứu.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 三条 新闻
- ba mẩu tin
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 一条 挂绳
- Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啄›
条›
灸›
艾›
雀›