Đọc nhanh: 针灸科 (châm cứu khoa). Ý nghĩa là: Khoa châm cứu, châm khoa.
针灸科 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Khoa châm cứu
针灸科 古代医学分科名。针灸疗法由来已久,唐代始设针科,宋代设针兼灸科,元、明两代均设有针灸科,清朝前期也设针灸科,道光二年(公元1822年)太医院中取消针灸科。
✪ 2. châm khoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针灸科
- 素谙 针灸 之术
- vốn thạo nghề châm cứu
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
- 我怕 针 , 不敢 针灸
- Tôi sợ kim, không dám châm cứu.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 针灸 时有 轻微 的 痛感
- khi châm cứu cảm thấy hơi đau.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灸›
科›
针›