Đọc nhanh: 英式橄榄球 (anh thức cảm lãm cầu). Ý nghĩa là: bóng bầu dục. Ví dụ : - 他是英式橄榄球队队员 Anh ấy đã ở trong đội bóng bầu dục.
英式橄榄球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng bầu dục
rugby
- 他 是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy đã ở trong đội bóng bầu dục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英式橄榄球
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 他 是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy đã ở trong đội bóng bầu dục.
- 橄榄枝 是 和平 的 象征
- Cây cọ là biểu tượng của hòa bình.
- 本集 播出 : 英式 橄榄球
- Người có tất cả bóng bầu dục
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 他 还是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy cũng có mặt trong đội bóng bầu dục.
- 你 知道 还有 谁 也 打 英式 橄榄球 吗
- Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?
- 你们 在 玩 美式足球 ?
- Bạn đang chơi bóng bầu dục Mỹ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
榄›
橄›
球›
英›