Đọc nhanh: 盖房顶 (cái phòng đỉnh). Ý nghĩa là: dịch vụ lợp mái che.
盖房顶 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ lợp mái che
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖房顶
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 把 屋顶 盖 上去
- Hãy nâng cao mái nhà.
- 只是 我 的 乳房 痛 还 被 羊毛脂 盖 着
- Chỉ là ngực của tôi bị đau và chúng được bao phủ bởi lanolin
- 他们 在 盖房子
- Bọn họ đang xây nhà.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 房子 需要 修理 屋顶
- Ngôi nhà cần phải được sửa chữa mái.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
- 小舅子 盖房 我 去 祝贺 , 他远 接高迎
- Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
盖›
顶›