Đọc nhanh: 良策 (lương sách). Ý nghĩa là: thượng sách; diệu kế; kế hay; phương pháp tốt. Ví dụ : - 别无良策。 không còn kế hay.
良策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng sách; diệu kế; kế hay; phương pháp tốt
高明的计策; 好的办法
- 别无良策
- không còn kế hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良策
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 别无良策
- không còn kế hay.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 郦食其 为汉出 良策
- Lệ Thực Kỳ đưa ra kế sách tốt cho nhà Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
策›
良›