良辰 liángchén
volume volume

Từ hán việt: 【lương thần】

Đọc nhanh: 良辰 (lương thần). Ý nghĩa là: ngày tốt; ngày lành, ngày đẹp trời. Ví dụ : - 良辰吉日。 ngày lành.. - 良辰美景。 thời tiết và cảnh vật cực đẹp.

Ý Nghĩa của "良辰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

良辰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngày tốt; ngày lành

美好的日子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 良辰吉日 liángchénjírì

    - ngày lành.

✪ 2. ngày đẹp trời

美好的时光

Ví dụ:
  • volume volume

    - 良辰美景 liángchénměijǐng

    - thời tiết và cảnh vật cực đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良辰

  • volume volume

    - 不良风气 bùliángfēngqì

    - Nếp sống không lành mạnh.

  • volume volume

    - 良辰美景 liángchénměijǐng

    - thời tiết và cảnh vật cực đẹp.

  • volume volume

    - 良辰 liángchén 美景 měijǐng

    - ngày đẹp trời.

  • volume volume

    - 吉日良辰 jírìliángchén

    - ngày lành tháng tốt.

  • volume volume

    - 良辰吉日 liángchénjírì

    - ngày lành.

  • volume volume

    - 串换 chuànhuàn 优良品种 yōuliángpǐnzhǒng

    - đổi giống tốt cho nhau.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shì chén nián

    - Năm nay là năm Thìn.

  • volume volume

    - cóng 别人 biérén 身上 shēnshàng néng 受益 shòuyì 良多 liángduō

    - Bạn học được nhiều điều từ những người khác

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thần 辰 (+0 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thìn , Thần
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMMV (一一一女)
    • Bảng mã:U+8FB0
    • Tần suất sử dụng:Cao