Đọc nhanh: 善策 (thiện sách). Ý nghĩa là: chính sách tốt nhất, chính sách khôn ngoan.
善策 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chính sách tốt nhất
best policy
✪ 2. chính sách khôn ngoan
wise policy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善策
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 善邻 政策
- Chính sách hữu nghị với láng giềng.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
策›