Đọc nhanh: 下策 (hạ sách). Ý nghĩa là: hạ sách; kế dở.
下策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ sách; kế dở
不高明的计策或办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下策
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 他 用策 打 了 几下 马
- Anh ấy dùng roi ngựa đánh vài cái vào ngựa.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 是 属下 失策 了
- Là thuộc hạ thất sách rồi.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 市场部 在 下周 开 策略 会
- Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
- 在 这种 情况 下 , 我 束手无策
- Trong tình huống này, tôi bó tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
策›