Đọc nhanh: 上策 (thượng sách). Ý nghĩa là: thượng sách; phương kế hay nhất; cao sách; cao mưu. Ví dụ : - 上上策。 thượng sách.
上策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng sách; phương kế hay nhất; cao sách; cao mưu
高明的计策或办法
- 上 上策
- thượng sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上策
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 上 上策
- thượng sách.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
- 这 本书 的 作者 是 一个 退休 上校 , 他 过去 常 参与 策划 间谍活动
- Tác giả cuốn sách này là một cựu trung tá, người đã tham gia thường xuyên vào các hoạt động gián điệp trong quá khứ.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 他 每天 早上 都 用策 走路
- Mỗi sáng ông ấy đều dùng gậy để đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
策›