Đọc nhanh: 良心喂狗 (lương tâm uy cẩu). Ý nghĩa là: không có lương tâm, đã nuôi lương tâm của một người cho những con chó (thành ngữ).
良心喂狗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có lương tâm
devoid of conscience
✪ 2. đã nuôi lương tâm của một người cho những con chó (thành ngữ)
to have fed one's conscience to the dogs (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良心喂狗
- 厨师 把 几块 碎肉 喂 了 狗
- Người đầu bếp cho chó ăn vài miếng thịt vụn.
- 别看 他 表面 凶 , 其实 心 很 善良
- Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.
- 做 医生 不能 亏 良心
- Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.
- 她 的 良心 很 善良
- Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 善良 的 意思 是 心地纯洁
- “Lòng nhân ái” có nghĩa là tấm lòng trong sáng.
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喂›
⺗›
心›
狗›
良›