Đọc nhanh: 良心未泯 (lương tâm vị mẫn). Ý nghĩa là: không hoàn toàn vô tâm, vẫn còn chút lương tâm.
良心未泯 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không hoàn toàn vô tâm
not totally heartless
✪ 2. vẫn còn chút lương tâm
still having a shred of conscience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良心未泯
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 童心未泯
- chưa hết tính trẻ con.
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
- 做 医生 不能 亏 良心
- Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.
- 良心 未泯
- không có lương tâm.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 他 从未 忘记 自己 的 初心
- Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
未›
泯›
良›