Đọc nhanh: 船舶国籍登记证书 (thuyền bạc quốc tịch đăng ký chứng thư). Ý nghĩa là: Giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu thuyền.
船舶国籍登记证书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶国籍登记证书
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 那条 船 的 国籍 是 不明 的
- Lai lịch của con thuyền đó thì chưa rõ.
- 国籍 对 申请 签证 很 重要
- Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 登记 证件 后 , 请 等候
- Sau khi đăng ký giấy tờ, vui lòng chờ đợi.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
国›
登›
籍›
舶›
船›
记›
证›