Đọc nhanh: 船舶登记 (thuyền bạc đăng ký). Ý nghĩa là: Đăng ký tàu thuyền.
船舶登记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đăng ký tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶登记
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
- 入住 前 必须 先 登记
- Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.
- 十月 登记 结婚的人 很多
- Số người đăng ký kết hôn vào tháng 10 rất nhiều.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 它 登记 在 一家 退伍军人 中心 名下
- Cô ấy đã đăng ký vào trung tâm cựu chiến binh đình chiến.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
登›
舶›
船›
记›