Đọc nhanh: 登记吨 (đăng ký đốn). Ý nghĩa là: tôn (đơn vị đo dung tích của tàu thuyền, tương đương 2,83 m3.).
登记吨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn (đơn vị đo dung tích của tàu thuyền, tương đương 2,83 m3.)
计算船只容积的单位,1登记吨等于2.83立方米 (合100立方英尺) 简称吨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登记吨
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 十月 登记 结婚的人 很多
- Số người đăng ký kết hôn vào tháng 10 rất nhiều.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 它 登记 在 一家 退伍军人 中心 名下
- Cô ấy đã đăng ký vào trung tâm cựu chiến binh đình chiến.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吨›
登›
记›